Độ ẩm: ≤ 5%
P: P ≥ 17.0% và P ≥ 18%
Ca: ≥ 21%
F: ≤ 0.18%
Tỷ lệ qua sàng 0.5 mm ( dạng bột ): ≥ 95%
Pb: ≤ 20 ppm As: ≤ 12ppm

 DCP giúp bổ sung khoáng vi lượng Ca, P trong thức ăn chăn nuôi, bê tông xây dựng, sản xuất đồ gốm và phân bón; cải thiện sản xuất tỷ suất giống lai, tỷ lệ mang thai và tỷ lệ sống sót trong chăn nuôi, nâng cao khả năng chống bệnh dịch hạch, chống dịch bệnh, tiêu chảy, phòng chống heo, gà xáo trộn khi ăn, giúp tăng trưởng, tăng sản lượng trứng và thịt. DCP cũng là một giải pháp thay thế hoàn hảcủa bột xương thịt, bột cá và các bữa ăn bao bột.

Tên khác: Calcium Diphosphat, Dicalcium Diphosphat, Dicalcium Pyrophosphat 
Công thức hóa học: Ca(HPO4)2.H2O
Cảm quan: Hạt màu trắng, mịn

Độ ẩm: ≤ 5%

P: P ≥ 17.0% và P ≥ 18%

Ca: ≥ 21%

F: ≤ 0.18%

Tỷ lệ qua sàng 0.5 mm ( dạng bột ): ≥ 95%

Pb: ≤ 20 ppm

As: ≤ 12ppm

Cd(Cadimium): ≤ 10 ppm

V(vanadium): ≤ 150 ppm

Cỡ hạt: ≤ 0.3mm

Hòa tan trong citric acid: ≥ 85%

Cặn không tan trong HCl: ≤ 0.5%

pH ( 10g/100ml H2O, trong 30 phút ): 4-6

Khối lượng riêng: 0.8-0.9 g/cm3