
Phosphorus (P): Min 22 %
Calcium (Ca): Min 13 %
Lead (Pb): Max 12 ppm
Asenic (As): Max 10 ppm
Cadimium (Cd ): Max 20 ppm
Fluoride ( F ): Max 0.18 %
Calcium (Ca): Min 13 %
Lead (Pb): Max 12 ppm
Asenic (As): Max 10 ppm
Cadimium (Cd ): Max 20 ppm
Fluoride ( F ): Max 0.18 %
MDCP giúp bổ sung khoáng vi lượng Ca, P trong thức ăn chăn nuôi, bê tông xây dựng, sản xuất đồ gốm và phân bón; cải thiện sản xuất tỷ suất giống lai, tỷ lệ mang thai và tỷ lệ sống sót trong chăn nuôi, nâng cao khả năng chống bệnh dịch hạch, chống dịch bệnh, tiêu chảy, phòng chống heo, gà xáo trộn khi ăn, giúp tăng trưởng, tăng sản lượng trứng và thịt. DCP cũng là một giải pháp thay thế hoàn hảo của bột xương thịt, bột cá và các bữa ăn bao bột.
Tên khác: Calcium Diphosphat, Dicalcium Diphosphat, Dicalcium Pyrophosphat
Công thức hóa học: Ca(HPO4)2.H2O
Cảm quan: Hạt màu trắng, mịn
Đóng gói: Bao bì 25kg, 50kg,1000kg
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Phosphorus (P): Min 22 %
Calcium (Ca): Min 13 %
Lead (Pb): Max 12 ppm
Asenic (As): Max 10 ppm
Cadimium (Cd ): Max 20 ppm
Fluoride ( F ): Max 0.18 %
Phosphorus (P): Max 4 %
Tỷ lệ hạt từ 0.3 đến 1.4, 2.0, 3.0 mm: Min 95 %
Tan trong axit Citric: Min 95 %
Tan trong Ammonium citrate (Petermann ): Min 95 %
Độ không tan trong axit (silica): Min 1.0 %